Cân VMC FHB1200 (1000g x 0.01g)
Model VMC FHB1200, Hãng sản xuất: TPS OME FURI Original Equipment Manufacturer (OEM)
– Cấp chính xác: Cấp II (theo ĐLVN, OIML).
– Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, cân đo độ cao su, cân ngành vàng, cân định lượng giá trị nhỏ. Chức năng đếm mẫu PCS, các mẫu rất nhỏ như linh kiện điện tử.
– Kết quả hiển thị bằng 02 màn hình LED 7 digits chiều cao 15mm, độ tương phản cao với đèn nền sáng nên dễ dàng thao tác và quan sát.
– Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ, lồng nhựa chắn gió tháo lắp dễ dàng.
– Độ phân giải nội: 1/60.000 cân kỹ thuật theo ĐLVN16:2009 tiêu chuẩn đo lường Việt Nam. Miễn phê duyệt mẫu, được kiểm định trên cả nước.
– Với khả năng chịu quá tải lên đến 10 lần khả năng của cân.
Thông số kỹ thuật cân
– Mức cân lớn nhất MAX: 1kg
– Mức cân nhỏ nhất: Min=20d=0.2 g
– Giá trị độ chia: d = 0.01 g.
– Giá trị độ chia kiểm: e = 10d=0.1 g.
– Phạm vi đọc: (0.01 g tới 1000 g).
– Phạm vi đo lường chất lượng: (2g tới 1000g).
– Độ lặp lại: 0.01 g
– Khối lượng hiệu chuẩn: 500 g.
– Thời gian ổn định: 3 giây
– Kích thước đĩa cân: (120 x 135) mm
– Vật liệu cân: Vỏ nhựa ABS – Mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
– Phím chức năng: Cân kỹ thuật VMC FHB1200 có 06 phím chức năng cơn bản như UNIT, PCS, Print, ON/OFF, TARE, Zero.
– Hiệu chuẩn ngoại, hiệu chuẩn bằng quả cân F1 500 g.
– Có chức năng Tare (trừ bì)
– Đơn vị cân: g, lb,oz, tlt PCS.
– Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, trọng lượng, kiểm tra trọng lượng…
– Cổng giao tiếp RS232 kết nối với các thiết bị ngoại vi (máy tính, máy in…) bao gồm.
– 02 Màn hình hiển thị LED 7 số cao 15mm có độ tương phản cao.
– Nhiệt độ hoạt động 100C- 400C độ ẩm 10%-80%.
– Kích thước cân: (260 x 185 x 90) mm.
– Kích Thước vận chuyển: (370 x 255 x 165) mm.
– Trọng lượng: 2 kg.
– Trọng lượng vận chuyển: 3 kg.
– Nguồn điện: 220V AC adapter 10V/500mA (model ZNL-D100050), Pin sạc 6V/1.3AH kèm theo cân.
– Cân kỹ thuật nhập khẩu với HS Code: 9016.00
Cung cấp bao gồm:
Cân kỹ thuật điện tử hiện số model VMC FHB1200.
AC adapter, đĩa cân, lồng nhựa chắn gió.
CO phòng thương mại, CQ hãng sản xuất (bản sao).
Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt, Tiếng Anh)
Xuất Xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số kỹ thuất cân kỹ thuật FHB1200
Model | Cân kỹ thuật VMC FHB 1200 | |||
Mức cân lớn nhất (max) |
1000 g |
|||
Độ đọc(d) |
0.01 g |
|||
Độ chia kiểm (e) |
0.1 g |
|||
Mức cân nhỏ nhất (min) |
0.2 g |
|||
Độ phân giải hiển thị |
1/60.000 |
|||
Loadcell |
LAK 1500g Kích thước loadcell (130 x 33 x 10) mm |
|||
Thiết kế |
cho Cân phân tích kỹ thuất có lồng kính chắn gió kèm theo cân. |
|||
Kích thước đĩa cân |
(120 x 135) mm |
|||
Kích thước cân |
(260 x 185 x 90) mm |
|||
Kích thước vận chuyển |
(370 x 255 x 165) mm |
|||
Kích thước đóng gói |
4PCS/CTN (530 x 390 x 380) mm |
|||
Quá tải an toàn |
125% tải trọng cân |
|||
Bộ hiển thị |
02 màn hình LED số đỏ rõ dể đọc không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao |
|||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||
Đơn vị cân |
g , lb, oz, tlt, pcs |
|||
Chức năng |
Cân, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem =2 |
|||
Kết nối |
RS232 |
|||
Nguồn cung cấp |
220V(điện lưới quốc gia) Kèm sạc adaptor 10V/500mA và Pin sạc 6v/1.3Ah |
|||
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, không ngưng tụ |
|||
Các tính năng |
Chức năng báo hiệu gần hết pin, Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng |
|||
Trọng lượng cân |
2 kg |
|||
Trọng lượng vận chuyển |
3 kg |
|||
Tiêu chuẩn |
CE, OIML, ĐLVN. |
|||
Nhãn hiệu |
VMC |
|||
Sản xuất |
TPS OEM FURI |